Theo ghi nhận được, giá niêm yết của các dòng xe số hãng Yamaha trong tháng 12 nhìn chung vẫn ổn định, riêng mẫu xe Sirius FI có sự điều chỉnh tăng. Hiện, giá xe đang duy trì trong khoảng từ 18.949.000 - 30.240.000 đồng, cụ thể như sau:
- Giá xe Jupiter với 2 mẫu xe: Jupiter FI và Jupiter Finn được duy trì trong khoảng từ 27.687.000 - 30.240.000 đồng.
- Tương tự, giá xe Sirius và Sirius FI có giá bán dao động trong khoảng từ 18.949.000 - 23.957.000 đồng.
Yamaha Sirius FI phiên bản phanh cơ. (Ảnh: Yamaha)
Giá xe số hãng Yamaha tại các đại lý trong tháng 12 không có sự biến động mới nào. So với giá niêm yết của hãng, giá thực tế hiện thấp hơn khoảng 157.000 - 3.044.000 đồng/xe, với mức giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Yamaha Jupiter FI bản tiêu chuẩn.
Bảng giá xe số Yamaha mới nhất tháng 12/2024. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe số Yamaha mới nhất tháng 12/2024 (ĐVT: đồng)Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệchJupiter FinnPhiên bản tiêu chuẩn27.687.00027.500.000-187.000Phiên bản cao cấp28.178.00027.800.000-378.000Jupiter FIPhiên bản màu mới30.240.00028.240.000-2.000.000Phiên bản tiêu chuẩn30.044.00027.000.000-3.044.000SiriusPhiên bản phanh cơ 18.949.00018.500.000- 449.000Phiên bản phanh đĩa 20.913.00020.500.000- 413.000Phiên bản RC vành đúc 21.895.00021.500.000- 395.000Sirius FIPhiên bản phanh cơ 21.208.00021.000.000-208.000Phiên bản phanh đĩa 22.386.00022.000.000-386.000Phiên bản vành đúc 23.957.00023.800.000-157.000Đối với các dòng xe tay ga hãng Yamaha, giá niêm yết trong tháng 12 không có sự điều chỉnh nào so với tháng 11, tiếp tục được duy trì trong khoảng từ 28.571.000 - 55.300.000 đồng, cụ thể:
- Dòng xe Grande: Blue Core Hybrid phiên bản đặc biệt tiếp tục bán với giá 49.091.000 đồng và Blue Core Hybrid phiên bản giới hạn tiếp tục bán với giá 49.582.000 đồng.
- Dòng xe Janus: Phiên bản tiêu chuẩn cũng được duy trì ở mức 28.571.000 đồng, phiên bản đặc biệt cũng được duy trì ở mức 32.204.000 đồng và phiên bản giới hạn cũng được duy trì ở mức 32.695.000 đồng.
Sau khi khảo sát tại các đại lý, giá xe tay ga hãng Yamaha trong tháng 12 vẫn ổn định, riêng mẫu xe Grande có sự tăng nhẹ. Giá thực tế hiện đang chênh lệch với giá niêm yết của hãng khoảng 529.000 - 4.891.000 đồng/xe, mức giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Grande Blue Core Hybrid bản đặc biệt.
Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 12/2024. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 12/2024 (ĐVT: đồng)Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệchGrandeBlue Core Hybrid bản đặc biệt49.091.00048.000.000-1.091.000Blue Core Hybrid bản giới hạn49.582.00047.200.000-2.382.000LattePhiên bản tiêu chuẩn 38.095.00036.595.000-1.500.000Phiên bản giới hạn38.585.00037.500.000-1.085.000JanusPhiên bản tiêu chuẩn 28.571.00029.100.000529.000Phiên bản đặc biệt 32.204.00032.800.000596.000Phiên bản giới hạn32.695.00033.300.000605.000NVXNVX 155 VVA54.500.00053.000.000-1.500.000NVX 155 VVA màu mới55.300.00050.500.000-4.800.000FreegoFreego bản tiêu chuẩn 30.142.00029.142.000-1.000.000Freego S bản đặc biệt 34.069.00033.500.000-569.000Tương tự, giá niêm yết của các dòng xe côn tay hãng Yamaha trong tháng 12 cũng được duy trì trong khoảng từ 44.800.000 - 77.000.000 đồng/xe.
Giá xe côn tay hãng Yamaha tại các đại lý trong tháng 12 không có sự biến động mới nào. Hiện tại, giá thực tế với giá đề xuất của hãng đang chênh lệch khoảng 1.100.000 - 5.000.000 đồng.
Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất tháng 12/2024. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất tháng 12/2024 (ĐVT: đồng)Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệchExciterExciter 150 RC44.800.00045.900.0001.100.000Exciter 150 giới hạn 45.300.00046.900.0001.600.000Exciter 155 VVA bản tiêu chuẩn 47.800.00042.800.000-5.000.000Exciter 155 VVA bản cao cấp 50.800.00045.800.000-5.000.000Exciter 155 VVA bản giới hạn 52.000.00050.000.000-2.000.000Exciter 155 VVA bản GP51.100.00046.100.000-5.000.000XS155R 77.000.00077.000.0000So với tháng 11, giá niêm yết của các dòng xe thể thao Yamaha trong tháng 12 vẫn ổn định, hiện duy trì trong khoảng từ 69.000.000 - 369.000.000 đồng.
Theo ghi nhận, giá xe thể thao hãng Yamaha tại các đại lý trong tháng 12 không có sự biến động mới nào. Giá thực tế hiện thấp hơn 1.000.000 đồng/xe so với giá niêm yết của hãng, với mức giá bán cao nhất được ghi nhận đối với xe Yamaha MT-10.
Bảng giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 12/2024. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 12/2024 (ĐVT: đồng)Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệchMT-15 69.000.00068.000.000-1.000.000YZF-R15 70.000.00070.000.0000MT-03 129.000.000128.000.000-1.000.000YZF-R3 132.000.000131.000.000-1.000.000YZF-R7 239.000.000238.000.000-1.000.000MT-07 224.000.000223.000.000-1.000.000MT-09 259.000.000258.000.000-1.000.000MT-10 369.000.000368.000.000-1.000.000Giá xe mang tính chất tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa gồm phí bảo hiểm dân sự, phí trước bạ cùng phí biển số. Giá xe có thể được thay đổi tùy theo thời điểm của từng đại lý Yamaha và các khu vực bán.