TOP 40 câu Trắc nghiệm Mắt (có đáp án 2023) – Vật lí 9

Trắc nghiệm Vật lí 9 Bài 48: Mắt

Bài giảng Trắc nghiệm Vật lí 9 Bài 48: Mắt

Câu 1. Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như

A. gương cầu lồi.

B. gương cầu lõm.

C. thấu kính hội tụ.

D. thấu kính phân kì.

Câu 2. Để ảnh của một vật cần quan sát hiện rõ nét trên màng lưới, mắt điều tiết bằng cách

A. thay đổi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới.

B. thay đổi đường kính của con ngươi.

C. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh.

D. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh và khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới.

Câu 3. Bộ phận quan trọng nhất của mắt là

A. thể thủy tinh và thấu kính.

B. thể thủy tinh và màng lưới.

C. màng lưới và võng mạc.

D. con ngươi và thấu kính.

Câu 4. Khi nói về mắt, câu phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Điểm cực viễn là điểm xa nhất mà khi đặt vật tại đó mắt điều tiết mạnh nhất mới nhìn rõ.

B. Điểm cực cận là điểm gần nhất mà khi đặt vật tại đó mắt không điều tiết vẫn nhìn rõ được.

C. Không thể quan sát được vật khi đặt vật ở điểm cực viễn của mắt.

D. Khi quan sát vật ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết mạnh nhất.

Câu 5. Ảnh của một vật in trên màng lưới của mắt là

A. ảnh ảo nhỏ hơn vật.

B. ảnh ảo lớn hơn vật.

C. ảnh thật nhỏ hơn vật.

D. ảnh thật lớn hơn vật.

Câu 6. Về phương diện tạo ảnh, mắt và máy ảnh có tính chất giống nhau là

A. tạo ra ảnh thật, lớn hơn vật.

B. tạo ra ảnh thật, bé hơn vật.

C. tạo ra ảnh ảo, lớn hơn vật.

D. tạo ra ảnh ảo, bé hơn vật.

Câu 7. Tiêu cự của thể thủy tinh là dài nhất khi mắt quan sát vật ở

A. điểm cực cận.

B. điểm cực viễn.

C. khoảng cực cận.

D. khoảng cực viễn.

Câu 8. Chọn câu trả lời đúng.

Đặc điểm cấu tạo của mắt là

A. thể thủy tinh là một thấu kính phân kì.

B. tiêu cự của thể thủy tinh không thay đổi được.

C. khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới mắt không thay đổi.

D. màng lưới mắt đóng vai trò như vật kính của máy ảnh.

Câu 9. Khi nói về mắt, câu phát biểu nào sau đây là sai?

A. Khi nhìn vật ở xa thì tiêu cự của thể thủy tinh mắt lớn nhất.

B. Khi nhìn vật ở xa vô cực mắt phải điều tiết tối đa.

C. Khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất của mắt thay đổi theo độ tuổi.

D. Mắt tốt khi quan sát mà không phải điều điều tiết thì tiêu điểm của thể thuỷ tinh nằm trên màng lưới.

Câu 10. Khi nhìn rõ một vật thì ảnh của vật đó nằm ở

A. thể thủy tinh của mắt.

B. võng mạc của mắt.

C. con ngươi của mắt.

D. lòng đen của mắt.

Câu 11. Khi nhìn lâu một vật mà muốn đỡ mỏi mắt người ta thường để vật ở

Tham Khảo Thêm:  Lý thuyết Giá trị tuyệt đối của một số thực (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

A. điểm cực cận CC.

B. điểm cực viễn CV.

C. trong khoảng thấy rõ của mắt từ cực cận CC đến cực viễn CV.

D. ngoài khoảng cực viễn của mắt.

Câu 12. Hằng quan sát một cây thẳng đứng cao 12 m cách chỗ Hằng đứng 25 m. Biết màng lưới mắt của Hằng cách thể thủy tinh 1,5 cm. Chiều cao ảnh của cây trên màng lưới mắt Hằng là

A. 3,125 mm.

B. 3,125 cm.

C. 7,2 mm.

D. 7,2 cm.

Câu 13. Bộ phận nào của mắt đóng vai trò như tấm cảm biến thu ảnh trong máy ảnh kỹ thuật số?

A. Giác mạc.

B. Võng mạc.

C. Con ngươi.

D. Lòng đen.

Câu 14. Tiêu cự của thể thủy tinh là ngắn nhất khi mắt quan sát vật ở

A. điểm cực cận.

B. điểm cực viễn.

C. khoảng cực cận.

D. khoảng cực viễn.

Câu 15. Mắt người có thể nhìn rõ một vật khi vật đó nằm trong khoảng

A. từ điểm cực cận đến mắt.

B. từ điểm cực viễn đến vô cực.

C. từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.

D. từ điểm cực viễn đến mắt.

Câu 16. Một đặc điểm của mắt mà nhờ đó mắt nhìn rõ được vật khi quan sát các vật xa, gần khác nhau là

A. thể thủy tinh có thể thay đổi độ cong.

B. màng lưới có thể thay đổi độ cong.

C. thể thủy tinh có thể di chuyển được.

D. màng lưới có thể di chuyển được.

Câu 17. Khi quan sát một vật từ xa tiến lại gần mắt thì

A. cơ vòng đỡ thể thủy tinh giãn ra.

B. thể thủy tinh dẹt đi.

C. tiêu cự của thể thủy tinh giảm đi.

D. vị trí ảnh của vật qua mắt thay đổi.

Câu 18. Khi mắt quan sát một vật ở điểm cực cận

A. cơ vòng đỡ thể thủy tinh không co bóp.

B. tiêu cự của thể thủy tinh ngắn nhất.

C. mắt nhìn lâu không bị mỏi mắt.

D. mắt không phải điều tiết.

Câu 19. Sự điều tiết của mắt có tác dụng gì?

A. Làm tăng độ lớn của vật.

B. Làm tăng khoảng cách đến vật.

C. Làm ảnh của vật hiện lên trên màng lưới.

D. Cả ba phương án đều đúng.

Câu 20. Khoảng cách nào sau đây được coi là khoảng nhìn thấy rõ của mắt?

A. Khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.

B. Khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn.

C. Khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận.

D. Khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới.

Câu 21. Một người đứng cách một tòa nhà 250 m để quan sát thì ảnh của nó hiện lên trong mắt cao 0,3 cm. Nếu coi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới của mắt người đó là 2 cm. Chiều cao của tòa nhà đó là

A. 37 m.

B. 37,5 m.

C. 38 m.

D. 38,5 m.

Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng khi so sánh mắt với máy ảnh?

Tham Khảo Thêm:  Các phương thức biểu đạt trong văn bản

A. Thể thủy tinh đóng vai trò như vật kính trong máy ảnh.

B. Phim đóng vai trò như màng lưới trong con mắt.

C. Tiêu cự của thể thủy tinh có thể thay đổi còn tiêu cự của vật kính không thay đổi.

D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.

Câu 23. Trên hình vẽ, ánh sáng xuất phát từ một vật ở rất xa truyền đến mắt bình thường và ảnh hiện trên màng lưới. Hãy cho biết, tiêu điểm F của thể thủy tinh ở vị trí nào?

https://liveproject.edu.vn/wp-content/uploads/2023/09/khi-nhin-ro-mot-vat-thi-anh-cua-vat-do-nam-o-1.jpg

A. Trên màng lưới.

B. Trước màng lưới.

C. Sau màng lưới.

D. Trên thể thủy tinh.

Câu 24. Trong trường hợp nào sau đây, mắt không phải điều tiết?

A. Nhìn vật gần mắt hơn điểm cực cận.

B. Nhìn vật ở điểm cực cận,

C. Nhìn vật nằm trong khoảng từ cực cận đến cực viễn.

D. Nhìn vật ở điểm cực viễn.

Câu 25. Một người quan sát một cái cây cao 8 m, cách chỗ đứng 25 m. Cho rằng màng lưới của mắt cách thể thủy tinh 2 cm. Chiều cao của ảnh cái cây trong mắt là

A. 3,13 cm.

B. 0,32 cm.

C. 0,64 cm.

D. 6,25 cm.

Câu 26. Một người nhìn rõ một vật. Biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới của mắt người đó là 2 cm. Khoảng cách từ ảnh của vật đó đến thể thủy tinh của mắt

A. 0 cm.

B. 2 cm.

C. 5 cm.

D. vô cùng.

Câu 27. Mắt tốt khi nhìn vật ở rất xa mà mắt không phải điều tiết thì ảnh của vật hiện trên màng lưới. Khi đó tiêu điểm của thể thủy tinh ở vị trí

A. trên thể thủy tinh của mắt.

B. trước màng lưới của mắt.

C. trên màng lưới của mắt.

D. sau màng lưới của mắt.

Câu 28. Câu nào sau đây là đúng.

A. Mắt hoàn toàn không giống với máy ảnh.

B. Mắt hoàn toàn giống với máy ảnh.

C. Mắt tương đối giống máy ảnh nhưng không tinh vi bằng máy ảnh.

D. Mắt tương đối giống máy ảnh nhưng tinh vi hơn máy ảnh nhiều.

Câu 29. Cây phượng của trường cao 10 m, một em học sinh đứng cách cây 20 m thì ảnh của cây trên màng lưới sẽ cao bao nhiêu nếu biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới của mắt em học sinh là 2 cm?

A. 1 cm.

B. 1,5 cm.

C. 2 cm.

D. 0,5 cm.

Câu 30. Mắt tốt khi nhìn vật ở xa mà mắt không phải điều tiết thì ảnh của vật ở

A. trước màng lưới của mắt.

B. trên màng lưới của mắt.

C. sau màng lưới của mắt.

D. trước tiêu điểm của thể thuỷ tinh của mắt.

Câu 31. Mắt tốt khi nhìn vật ở xa mà mắt không phải điều tiết thì ảnh của vật ở

A. Trước màng lưới của mắt.

B. Trên màng lưới của mắt.

C. Sau màng lưới của mắt.

D. Trước tiêu điểm của thể thuỷ tinh của mắt.

Câu 32. Để ảnh của một vật cần quan sát hiện rõ nét trên màng lưới, mắt điều tiết bằng cách:

Tham Khảo Thêm:  Cách tính thể tích khối chóp và những ví dụ cụ thể cho các trường hợp

A. Thay đổi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới.

B. Thay đổi đường kính của con ngươi.

C. Thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh.

D. Thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh và khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới.

Câu 33. Khi nói về mắt, câu phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Điểm cực viễn là điểm xa nhất mà khi đặt vật tại đó mắt điều tiết mạnh nhất mới nhìn rõ.

B. Điểm cực cận là điểm gần nhất mà khi đặt vật tại đó mắt không điều tiết vẫn nhìn rõ được.

C. Không thể quan sát được vật khi đặt vật ở điểm cực viễn của mắt.

D. Khi quan sát vật ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết mạnh nhất.

Câu 34. Khi nói về mắt, câu phát biểu nào sau đây là sai?

A. Khi nhìn vật ở xa thì tiêu cự của thể thủy tinh mắt lớn nhất.

B. Khi nhìn vật ở xa vô cực mắt phải điều tiết tối đa.

C. Khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất của mắt thay đổi theo độ tuổi.

D. Mắt tốt, khi quan sát mà không phải điều điều tiết thì tiêu điểm của thể thuỷ tinh nằm trên màng lưới.

Câu 35. Mắt người có thể nhìn rõ một vật khi vật đó nằm trong khoảng

A. từ điểm cực cận đến mắt.

B. từ điểm cực viễn đến vô cực.

C. từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.

D. từ điểm cực viễn đến mắt.

Câu 36. Tiêu cự của thể thủy tinh là ngắn nhất khi mắt quan sát vật ở

A. điểm cực cận

B. điểm cực viễn

C. khoảng cực cận

D. khoảng cực viễn

Câu 37. Khi nhìn một tòa nhà cao 10m ở cách mắt 20m thì ảnh của tòa nhà trên màng lưới mắt có độ cao bao nhiêu? Biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới là 2cm.

A. 0,5cm

B. 1,0cm

C. 1,5cm

D. 2,0cm

Câu 38. Một người nhìn rõ một vật. Biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới của mắt người đó là 2cm. Khoảng cách từ ảnh của vật đó đến thể thủy tinh của mắt

A. 0cm

B. 2cm

C. 5cm

D. vô cùng

Câu 39. Bộ phận quan trọng nhất của mắt là:

A. Thể thủy tinh và thấu kính

B. Thể thủy tinh và màng lưới

C. Màng lưới và võng mạc

D. Con ngươi và thấu kính

Câu 40. Ảnh của một vật in trên màng lưới của mắt là

A. Ảnh ảo nhỏ hơn vật.

B. Ảnh ảo lớn hơn vật.

C. Ảnh thật nhỏ hơn vật.

D. Ảnh thật lớn hơn vật.

Các câu hỏi trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Mắt cận và mắt lão có đáp án

Trắc nghiệm Kính lúp có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập quang hình học có đáp án

Trắc nghiệm Ánh sáng trắng và ánh sáng màu có đáp án

Trắc nghiệm Sự phân tích ánh sáng trắng có đáp án

By Bui Huyen

Trang cập nhật tin tức về các lĩnh vực trong cuộc sống như ẩm thực, giáo dục, làm đẹp, giáo dục, công nghệ, giải trí, du học mới nhất, chính xác nhất