Danh từ của different là gì? Word Family của different và cách dùng

Different là loại từ gì? Cách phát âm & Ý nghĩa

Different là một tính từ trong tiếng Anh

Phát âm của different theo phiên âm như sau:

  • UK: /ˈdɪfrənt/

  • US: /ˈdɪfrənt/

Nghĩa của different và ví dụ:

Different (a): Khác, khác nhau, không giống ai (cái gì)

Một số ví dụ câu với different:

  • They are sold in many different sizes. (Chúng được bán với nhiều kích cỡ khác nhau.)

  • He helped me in many different ways. (Anh ấy đã giúp tôi theo nhiều cách khác nhau.)

  • She’s different than the rest. (Cô ấy khác biệt so với những người còn lại.)

  • My son’s terribly untidy; my daughter’s no different. (Con trai của tôi rất bừa bộn, con gái của tôi cũng không khác gì.)

Danh từ của different và cách dùng

Cách sử dụng difference. (Ảnh: Canva)

Giúp con luyện phát âm chuẩn người bản xứ với công cụ kiểm tra phát âm Tiếng Anh MIỄN PHÍ cùng Monkey.

Danh từ của different là difference

Difference (n) – /ˈdɪfrəns/

1. Sự khác biệt, sự không giống nhau, sự chênh lệch

Ex:

What is the difference between the two children? (Sự khác biệt giữa hai đứa bé là gì?)

There’s an age difference of five years between them. (Họ chênh lệch nhau 5 tuổi.)

2. Sự bất đồng

Ex: They had a difference of opinion over who had won. (Chúng tôi bất đồng ý kiến về việc ai đã thắng.)

Tham Khảo Thêm:  Không bào là gì? Cấu trúc, chức năng và sơ đồ không bào?

* Một số cụm từ/ cấu trúc câu hay sử dụng với difference

Difference between A and B: Sự khác biệt giữa A và B

Tell the difference (v): Phân biệt

Ex: He can’t tell the difference between the twins. (Anh ấy không thể phân biệt được sự khác biệt giữa các cặp song sinh.)

With a difference: Đặc biệt khác thường

Ex: He’s an writer with a difference. (Anh ấy là một nhà văn khác thường.)

To sink one’s difference: Bỏ qua chuyện cũ, bỏ qua những chuyện bất đồng

To make a/some difference to sombody/ something: Có tác động (đến ai/ cái gì), có ý nghĩa quan trọng đối với ai/ cái gì

Ex:

  • The rain didn’t make much difference to the wedding. (Mưa không ảnh hưởng gì nhiều đến đám cưới.)
  • The sea air has made a difference to my health. (Không khí biển tác động tới sức khỏe của tôi.)
  • A hot bath makes all the difference in the morning. (Tắm nước nóng rất có tác dụng vào buổi sáng.)
  • What you said made no difference to me. (Những điều bạn đã nói không có tác động gì đến tôi.)

Make a difference between: Phân biệt đối xử

Ex: She makes no difference between her two sons. (Cô ấy không phân biệt đối xử giữa hai con trai của mình.)

Xem thêm: Danh từ của destroy là gì? Word Families của destroy và cách dùng?

Các word family của different

Ngoài hai từ different và diffrence đã được tìm hiểu ở trên, hãy xem thêm nghĩa của những từ dưới đây.

Tham Khảo Thêm:  Đoạn mạch nối tiếp

Giải nghĩa:

Differ (v): Khác, không tán thành

Ex:

The sisters differ wifely in their hobbies. (Mấy chị em khác nhau rất nhiều về sở thích.)

I’m sorry to differ with you on that. (Tôi không đồng ý với anh về điều đó.)

Differentiate (v): Phân biệt, cho thấy cái gì khác với cái gì.

Ex: It’s difficult to differentiate between the two varieties. (Thật khó để phân biệt hai thứ với nhau.)

Differentiation (n): Sự phân biệt

Ex: A policy that makes no differentiation among ethnic groups. (Một chính sách không tạo ra sự khác biệt giữa các nhóm dân tộc.)

Differently (adv): Một cách khác nhau

Ex: She thought quite differently. (Cô ấy suy nghĩ khá là khác biệt.)

Qua bài viết trên Monkey đã trả lời cho bạn biết danh từ của different là difference. Đây là loại từ sử dụng phổ biến trong tiếng Anh và không khó khi sử dụng thường xuyên. Ngoài ra cũng quan trọng để chúng ta biết nghĩa và cách sử dụng của nhiều từ liên quan như differently, differentiate…, đó là kỹ năng học hỏi cần thiết của người học tiếng Anh. Hy vọng bạn đã có được thêm nhiều kiến thức bổ ích !

By Bui Huyen

Trang cập nhật tin tức về các lĩnh vực trong cuộc sống như ẩm thực, giáo dục, làm đẹp, giáo dục, công nghệ, giải trí, du học mới nhất, chính xác nhất